- Nhận giấy xanh sau phỏng vấn định cư Mỹ
- Siṇh năm 1983, 1995 vào xem ngay cây phong thủy tuổi Hợi để rước lộc về ngập nhà
- Chuyển Động Sống Lý Tưởng Tại KHU ĐÔ THỊ ATHENA ROYAL CITY – ĐẤT NỀN QUẬN THANH KHÊ ĐÀ NẴNG
- Chọn màu sơn nhà đẹp cho người tuổi Sửu để tài lộc phú quý luôn gõ cửa
- Top 99+ mẫu thiết kế biệt thự có bể bơi đẹp, ấn tượng nhất
Bạn muốn xây nhà cho mình một ngôi nhà đẹp, an toàn và giá cả phải chăng.
Nhưng liệu:
- Đơn giá xây tường theo m3 có quá cao khi bạn tham khảo ở một số đơn vị thi công?
- Đơn giá nhân công xây 1m3 tường có phát sinh nhiều chi phí không?
Đừng lo, bài viết dưới đây sẽ cung cấp đến bạn đơn giá nhân công xây 1m3 tường mới nhất năm 2023, ưu đãi nhất và không phát sinh chi phí bất kỳ khi khởi công xây dựng.
Bạn đang xem: Đơn giá xây 1m3 tường Mới Nhất 2023 | Xem ngay – Chung cư Viglacera Đại Phúc
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá xây 1m3 tường |
---|---|---|
Vữa M50 | 3.113.063đ | |
Gạch thẻ xây tường | 4x8x19 xây tường chiều dày 10cm m3 3.113.063đ | |
4x8x19 xây tường chiều dày 20 cm m3 2.766.988đ | ||
4x8x19 xây tường chiều dày 30cm m3 2.699.320đ | ||
Vữa M75 | ||
Gạch thẻ xây tường | 4x8x19 xây tường chiều dày 10 cm m3 3.139.223đ | |
4x8x19 xây tường chiều dày 20 cm m3 2.809.099đ | ||
4x8x19 xây tường chiều dày 30cm m3 2.744.066đ | ||
Vữa M100 | ||
Gạch thẻ xây tường | 4x8x19 xây tường chiều dày 10cm m3 3.168.606đ | |
4x8x19 xây tường chiều dày 20cm m3 2.856.396đ | ||
4x8x19 xây tường chiều dày 30cm m3 2.794.325đ |
Lưu ý:
- Đơn giá xây tường theo m3 bên trên đã bao gồm cả đơn giá vật liệu 1m3 và đơn giá nhân công xây dựng 1m3.
- Đơn giá trên là giá niêm yết và sẽ không thay đổi dựa trên bất kỳ lý do nào.
Xem ngay bảng đơn giá nhân công xây tường rào, giá nhân công xây tường theo 1m3, giá nhân công xây tường 100 mới nhất hiện nay:
NHÂN CÔNG | Đơn vị | Đơn giá nhân công xây 1m3 tường |
---|---|---|
Xây Tường 100 gạch ống | m3 250.000đ – 730.000đ | |
Xây Tường 200 gạch ống | m3 350.000đ – 830.000đ | |
Xây Tường 100 gạch đặc | m3 280.000đ – 780.000đ | |
Xây Tường 200 gạch đặc | m3 400.000đ – 880.000đ | |
Trát tường bên trong nhà | m3 120.000đ – 360.000đ | |
Trát tường ngoài trời | m3 140.000đ – 380.000đ |
Lưu ý:
- Đơn giá nhân công xây 1m3 tường, đơn giá xây tường theo m3 bên trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá trên là giá niêm yết và sẽ không thay đổi dựa trên bất kỳ lý do nào.
Vật liệu | Đơn vị | Đơn giá xây 1m3 tường |
---|---|---|
Cát san lấp | m3 | 65.000đ |
Cát bê tông vàng | m3 | 280.000đ |
Cát xây tô | m3 | 245.000đ |
Cát bê tông rửa | m3 | 465.000đ |
Cát đặc biệt | m3 | 500.000đ |
Lưu ý:
- Đơn giá cát xây dựng bên trên chưa bao gồm thuế VAT, và đơn giá này đã được tính trong đơn giá xây tường theo m3.
- Giá cát có thể thay đổi đáng kể theo vùng và khu vực địa lý. Giá có thể cao hơn ở các vùng thành thị so với vùng nông thôn hoặc vùng xa xôi.
- Giá cát có thể biến đổi theo thời gian. Thị trường và nguồn cung cấp cát có thể thay đổi do các yếu tố khác như thời tiết, cầu cung, và nhu cầu xây dựng.
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|
Đơn giá nhân công | 140.000đ – 380.000đ | |
tô tường | ||
m3 | ||
———————– | ————————- | ————— |
Đơn giá nhân công | 160.000đ – 400.000đ | |
tô trần | ||
m3 |
Lưu ý:
- Đơn giá xây tô tường gạch, đơn giá xây tô tường 100 bên trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá xây tô nhà tường gạch trên là giá niêm yết, đã được tính trong đơn giá xây tường theo m3, giá xây tô tường 100 và sẽ không thay đổi dựa trên bất kỳ lý do nào.
Số lượng gạch cần thiết để xây 1m2 tường phụ thuộc vào loại gạch, kích thước gạch, cách xếp và loại tường. Dưới đây là một số ước tính tham khảo định mức tô tường:
Tường ngoài và tường trong |
————————|—————————
Loại gạch: Thông thường sử dụng gạch xây tường, kích thước thông dụng là 10cm x 20cm x 5cm. |
Số lượng gạch: Đối với gạch kích thước trên, có thể cần khoảng 50-60 viên gạch để xây 1m2 tường. |
Lưu ý: Số lượng này có thể biến đổi tùy theo loại gạch và cách xếp. |
Tường chịu lực |
—————–|—————————
Tường chịu lực thường được xây dựng bằng gạch có kích thước lớn hơn, ví dụ: 15cm x 30cm x 10cm. |
Số lượng gạch: Đối với gạch kích thước trên, có thể cần khoảng 80-90 viên gạch để xây 1m2 tường chịu lực. |
Tường không chịu lực và trang trí |
——————————-|——————————-
Tường không chịu lực và trang trí, sử dụng gạch kích thước thường khác nhau, có thể là gạch trang trí hoặc gạch mosaic. |
Số lượng gạch: Tùy thuộc vào loại gạch và cách xếp, số lượng gạch cần thiết có thể biến đổi đáng kể. |
6.1 Định mức vật liệu cho 1 đơn vị công trình xây bằng Gạch chỉ
Xem ngay bảng đơn giá xây tường theo m3 định mức vật liệu cho 1 đơn vị công trình xây dựng bằng gạch chỉ:
Hạng mục | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|
Xây móng bằng gạch chỉ dày 22cm | m3 | 532 – 270 |
Xây móng bằng gạch chỉ dày 33cm | m3 | 536 – 290 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 6cm | m2 | 38 – 12 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 11cm | m2 | 52 – 26 |
Xây gạch chỉ nghiêng mái taluy | m3 | 500 – 230 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 22cm | m3 | 500 – 250 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 33cm | m3 | 500 – 250 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày > 33cm | m3 | 500 – 250 |
Xây vỉa hè bằng gạch chỉ xếp nghiêng | m | 13 – 3 |
Xây cột đơn độc bằng gạch chỉ | m3 | 500 |
Xây cuốn vòm cống bằng gạch chỉ | m3 | 500 – 230 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 22cm | m3 | 500 – 230 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 33cm | m3 | 500 – 230 |
6.2 Định mức vật liệu cho 1 đơn vị công trình xây bằng Gạch ống:
6.2.1 Đơn giá xây tường theo m3 – Xi măng PCB 30
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) |
---|---|---|---|---|---|---|
Vữa tam hợp cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) | 10 | 25 | 50 | 75 | 100 | 55 |
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) | 10 | 25 | 50 | 75 | 61 | 111 |
Vữa tam hợp cát mịn (cát có môđun độ lớn M = 0,7 – 1,4) | 10 | 25 | 50 | 70 | 128 | 246 |
Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) | 25 | 50 | 75 | 100 | 125 | 106 |
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) | 25 | 50 | 75 | 100 | 114 | 220 |
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 – 1,4) | 25 | 50 | 75 | 132 | 251 | 350 |
Chung cư Viglacera Đại Phúc với hơn 15 năm kinh nghiệm có mặt trên thị trường xây dựng đã khẳng định được vị thế và nhận được lòng tin từ khách hàng về chất lượng và uy tín, đặc biệt là tại khâu trát tường. Chúng tôi sử dụng các vật liệu xây dựng và trát tường chất lượng cao, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của công trình. Ngoài ra chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và thảo luận với khách hàng về các yêu cầu cụ thể, mong muốn và thậm chí là sự điều chỉnh trong quá trình thực hiện công việc. Đặc biệt chúng tôi đưa ra báo giá xây trát tường niêm yết và cam kết không có phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào.
8.1 Đơn giá xây tường 100 – xây tường 10 bao nhiêu tiền một mét vuông?
Giá xây tường một mét vuông có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí địa lý, loại vật liệu sử dụng, mức độ phức tạp của công việc xây dựng, và thị trường xây dựng hiện tại.
Tuy nhiên chúng tôi sẽ đưa ra cho bạn mức báo giá xây tường 10 bao nhiêu tiền một mét vuông, đơn giá xây tường 100 rơi vào khoảng 145.000đ/m2 – 365.000đ/m2
8.2 Đơn giá xây tường 200?
Đơn giá xây tường 200 trên thị trường hiện nay sẽ rơi vào khoảng 180.000đ/m2
8.3 Giá nhân công xây tô 1m2 tường bao nhiêu tiền?
Báo giá nhân công xây tô 1m2 tường là từ 140.000đ – 380.000đ
8.4 Xây 1m2 tường 10 hết bao nhiêu vật liệu?
Sẽ không có con số chính xác xây 1m2 tường 10 hết bao nhiêu vật liệu, bởi mỗi loại gạch sẽ có các kích thước khác nhau:
- Gạch 6.5×10.5x22cm Cần khoảng 50 viên gạch cho 1m2 tường
- Gạch 8x8x18cm Cần khoảng 55 viên cho 1m2 tường
- Gạch thẻ đặc 5,5×9,19,5cm Cần khoảng 62 viên cho 1m2 tường
- Gạch thẻ 2 lỗ 4,5x8x19cm Cần khoảng 77 viên cho 1m2 tường
- Gạch thẻ 4 lỗ 8x8x18cm Cần khoảng 50 viên cho 1m2 tường
8.5 Đơn giá xây tường 200?
Giá xây tường 200 trên thị trường hiện nay sẽ rơi vào khoảng 180.000đ/m2
8.6 Đơn giá xâ
Nguồn: https://viglaceradaiphuc.com
Danh mục: Biệt thự